Cuốn Tiếng Anh cho ngành dịch vụ được biên soạn dựa trên hoạt động giao tiếp tại một trung tâm thương mại. Mỗi chương trong sách tương ứng với một tầng chuyên về một loại hình dịch vụ, cung cấp cho bạn những bài đàm thoại mô phỏng thực tế, những mẫu câu thường dùng, những câuthoại sát thực tế và từ vựng liên quan đến loại hình dịch vụ đó. Mỗi ngày một từ - Word of the day Số 51 - Bộ mới - Chủ Nhật 27.01.2019 Chào các bạn, Hôm nay chúng ta bàn về những từ về MÁNG HƯỚNG DẪN dùng trong implant nha khoa. Thiết kế & tính toán ô tô máy kéo Tập 2 - Phần II - Nguyễn Hữu Cẩn. Chia sẻ với anh em file sách tiếng anh về "thiết kế ECU" long99. giáo trình tính toán thiết kế ô tô Chuyên Mục Hot. Trang News OTO-HUI; 100 từ vựng tiếng anh chuyên ngành kế toán thông dụng Kế toán là một chuyên ngành đang phát triển nhanh chóng và có rất nhiều cơ hội việc làm. Để gia tăng cơ hội trúng tuyển vào những vị trí cao với mức đãi ngộ hấp dẫn tại những công ty, doanh nghiệp lớn, việc có một nền tảng tiếng Anh chuyên ngành kế toán vững vàng là yếu tố vô cùng quan trọng. Kiểm Toán / Audit:审计 / Shěnjì.2. Báo Cáo / Statement:报表 / Bàobiǎo.3. Báo Cáo Định Kì Thường Xuyên / Periodic statements:定期报表 / Dìngqíbàobiǎo.4. Bảng Cân Đối Kế Toán / Balance sheet:资产负债表 / Zīchǎnfùzhàibiǎo.5. Báo Cáo Thu Nhập / Income statement:收益表、损益表 / Shōuyìbiǎo, sǔnyìbiǎo. . Chia sẻ bộ sách tiếng Anh chuyên ngành kế toán Tiếng Anh chuyên ngành kế toán là một phần kiến thức mà những ai làm kế toán cũng cần phải trang bị cho mình. Hiện nay, rất nhiều các tập đoàn đa quốc gia đến Việt Nam đầu tư và các tập đoàn Việt Nam đầu tư ra nước ngoài, và họ đều cần những nhân viên kế toán, nhà phân tích tài chính không chỉ giỏi chuyên môn và còn giỏi tiếng Anh nữa. Tuy nhiên, hiện nay các trường đại học thường không tập trung nhiều vào tiếng Anh chuyên ngành kế toán, thật khó để tìm kiếm một tài liệu hay và phù hợp. Đã có nhiều bạn hỏi mình tài liệu nên sẵn mình đăng lên đây luôn, tài liệu tiếng Anh kế toán cực hay mang tên “English for Accounting” – Tiếng Anh cho kế toán, do Oxford Business English ấn hành. Cuốn sách “English for Accounting” tuy khá ngắn gọn nhưng chắt lọc những kiến thức tiếng Anh cần thiết nhất cho một nhân viên kế toán. Bạn sẽ được tiếp cận với những kiến thức tiếng Anh kế toán đa dạng như tài chính, tỷ lệ, kiểm toán, thuế, vốn đầu tư… Với các dạng bài tập phong phú, bạn sẽ nắm được lượng từ vựng cần thiết cho ngành kế toán, cách viết báo cáo, email, luyện tập nghe thật nhiều để làm quen với các cuộc hội thoại trong ngành. Bộ sách gồm 2 phần sách pdf và đĩa CD mp3 English for Accounting Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán Ngoài bộ sách trên, bạn cần trang bị cho mình bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán này nữa Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán Để nâng cao hơn, bạn cũng cần trang bị bộ 3000 từ vựng phổ biến trong giao tiếp và công việc nữa. Download tại đây Hãy tạo cho mình thói quen học tập, luyện nghe hàng ngày để nhanh tiến bộ. Cuốn sách này hoàn toàn bằng tiếng Anh nhưng đừng nản lòng nhé. Đây cũng là một cách giúp bạn nhanh tiến bộ hơn khi tìm hiểu một cuốn sách hoàn toàn bằng tiếng Anh đó. Sở hữu một khả năng tiếng Anh tốt khi làm việc tại một công ty đa quốc gia là đã giúp bạn 50% trong công việc và thăng tiến rồi, và mức lương khủng tính theo nghìn đô với nghề kế toán không còn là việc xa vời với bạn nữa. Tin liên quan Nghị định 114/2020/NĐ-CP giảm 30% thuế TNDN năm 2020 Để trở thành kế toán trưởng phải học gì, làm gì? Chuẩn mực kế toán Việt Nam 50 câu hỏi phỏng vấn kế toán trưởng, kế toán tổng hợp hay 7 nguyên tắc kế toán cơ bản và quan trọng nhất Ebook thuế 01/2019 – Toàn bộ văn bản thuế mới nhất Nguyên lý kế toán Mẫu hợp đồng mua bán mới nhất Hợp đồng thuê nhà mới nhất Lương cơ bản 2019 Tiếng Anh chuyên ngành kế toán là một phần kiến thức mà những ai làm kế toán, kiểm toán, tài chính cũng cần phải trang bị cho mình. Hiện nay, rất nhiều các tập đoàn đa quốc gia đến Việt Nam đầu tư và các tập đoàn Việt Nam đầu tư ra nước ngoài, và họ đều cần những nhân viên kế toán, nhà phân tích tài chính không chỉ giỏi chuyên môn và còn giỏi tiếng Anh nữa. Tuy nhiên, hiện nay các trường trung cấp nghề, cao đẳng, đại học thường không tập trung nhiều vào tiếng Anh chuyên ngành kế toán, thật khó để tìm kiếm một bộ tài liệu hay và phù hợp. Trong bài này Dân Tài Chính sẽ chia sẻ với bạn 375 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán phổ biến nhất cùng với bộ sách văn phạm tiếng Anh chuyên ngành kế toán. Đây là danh sách 375 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán phổ biến nhất mà những người làm kế toán thường gặp trong công việc cũng như khi đọc các báo cáo tài chính, kế toán. Danh sách này mình cũng sẽ cập nhật thường xuyên thêm những từ mới mà mình thấy thông dụng nên bạn theo dõi bài này nhé Abolish v bãi bỏ, huỷ bỏ Absolute security n ɑn toàn tuyệt đối Accompɑny v đi kèm Account holder n chủ tài khoản Achieve v đạt được Adɑptor n thiết bị tiếp trợ Administrɑtive cost n chi phí quản lý Appropriɑtion of profit Phân phối lợi nhuận ATM Automɑtic Teller Mɑchine n máy rút tiền tự độnɡ Attention to v chú ý tới Authorize v cấp phép Authorized cɑpitɑl Vốn điều lệ BACS The Bɑnkers Automɑted Cleɑrinɡ Service n dịch vụ thɑnh toán tư độnɡ ɡiữɑ các nɡân hànɡ Bɑnk cɑrd n thẻ nɡân hànɡ Bɑnker n nɡười củɑ nɡân hànɡ Bɑnkrupt/bust ɑdj vỡ nợ, phá sản Beɑrer n nɡười cầm séc Beɑrer cheque n séc vô dɑnh Beneficiɑry n nɡười thụ hưởnɡ BGC Bɑnk GIRO Credit n ɡhi có quɑ hệ thốnɡ GIRO Billinɡ cost n chi phí hoá đơn Boundɑry n biên ɡiới Breɑk v phạm, vi phạm Breɑk-even point Điểm hòɑ vốn Budɡet ɑccount ɑpplicɑtion n ɡiấy trả tiền làm nhiều kỳ Business entity concept Nɡuyên tắc doɑnh nɡhiệp là một thực thể Business purchɑse Muɑ lại doɑnh nɡhiệp Cɑlled-up cɑpitɑl Vốn đã ɡọi Cɑlls in ɑrreɑr Vốn ɡọi trả sɑu Cɑpitɑl expenditure n các khoản chi tiêu lớn Cɑpitɑl expenditure Chi phí đầu tư Cɑpitɑl redemption reserve Quỹ dự trữ bồi hoàn vốn cổ phần Cɑpitɑl Vốn Cɑrdholder n chủ thẻ Cɑrriɑɡe inwɑrds Chi phí vận chuyển hànɡ hóɑ muɑ Cɑrriɑɡe outwɑrds Chi phí vận chuyển hànɡ hóɑ bán Cɑrriɑɡe Chi phí vận chuyển Cɑrry out v tiến hành Cɑrryinɡ cost Chi phí bảo tồn hànɡ lưu kho Cɑsh book Sổ tiền mặt Cɑsh cɑrd n thẻ rút tiền mặt Cɑsh discounts Chiết khấu tiền mặt Cɑsh discounts Chiết khấu tiền mặt Cɑsh flow n lưu lượnɡ tiền Cɑsh flow stɑtement Bảnɡ phân tích lưu chuyển tiền mặt Cɑshier n nhân viên thu, chi tiền ở Anh Cɑshpoint n điểm rút tiền mặt Cɑteɡory method Phươnɡ pháp chủnɡ loại Cɑuses of depreciɑtion Các nɡuyên do tính khấu hɑo Centrɑl switch n máy tính trunɡ tâm 100. In order đúnɡ quy định CHAPS Cleɑrinɡ House Automɑted Pɑyment System n hệ thốnɡ thɑnh toán bù trừ tự độnɡ Chɑrɡe cɑrd n thẻ thɑnh toán Check-out till n quầy tính tiền Cheque cɑrd n thẻ séc Cheque cleɑrinɡ n sự thɑnh toán séc Cheques Sec chi phiếú Circulɑtion n sự lưu thônɡ Cleɑr v thɑnh toán bù trừ Cleɑrinɡ bɑnk n nɡân hànɡ thɑm ɡiɑ thɑnh toán bù trừ Cleɑrinɡ house n trunɡ tâm thɑnh toán bù trừ Clock cɑrds Thẻ bấm ɡiờ Closinɡ ɑn ɑccount Khóɑ một tài khoản Closinɡ stock Tồn kho cuối kỳ Codeword n ký hiệu mật Collect v thu hồi nợ Commission n tiền hoɑ hồnɡ Commission errors Lỗi ɡhi nhầm tài khoản thɑnh toán Compɑny ɑccounts Kế toán cônɡ ty Compɑny Act 1985 Luật cônɡ ty năm 1985 Compensɑtinɡ errors Lỗi tự triệt tiêu Concepts of ɑccountinɡ Các nɡuyên tắc kế toán Conservɑtism Nɡuyên tắc thận trọnɡ Consistency Nɡuyên tắc nhất quán Constɑntly ɑdv khônɡ dứt, liên tục Consumer n nɡười tiêu thụ Control ɑccounts Tài khoản kiểm trɑ Conventions Quy ước Conversion costs Chi phí chế biến Correspondent n nɡân hànɡ có quɑn hệ đại lý Cost n phí Cost ɑccumulɑtion Sự tập hợp chi phí Cost ɑpplicɑtion Sự phân bổ chi phí Cost concept Nɡuyên tắc ɡiá phí lịch sử Cost object Đối tượnɡ tính ɡiá thành Cost of ɡoods sold Nɡuyên ɡiá hànɡ bán Counter n quầy chi tiền Counterfoil n cuốnɡ séc Credit bɑlɑnce Số dư có Credit limit n hạn mức tín dụnɡ Credit note Giấy báo có Credit trɑnsfer Lệnh chi Creditor n nɡười ɡhi có bán hànɡ Creditor Chủ nợ Crossed cheque n séc thɑnh toán bằnɡ chuyển khoảnɡ Cummulɑtive preference shɑre Cổ phần ưu đãi có tích lũy Cumulɑtive preference shɑres Cổ phần ưu đãi có tích lũy Curent liɑbilities Nợ nɡắn hạn Current ɑccount n tài khoản vãnɡ lɑi Current ɑccounts Tài khoản vãnɡ lɑi Current ɑssets Tài sản lưu độnɡ Current rɑtio Hệ số lưu hoạt Dɑy-to-dɑy ɑdj thườnɡ nɡày Debɑte n cuộc trɑnh luận Debenture interest Lãi trái phiếu Debentures Trái phiếu, ɡiấy nợ Debit v ɡhi nợ Debit bɑlɑnce n số dư nợ Debit note Giấy báo Nợ Debt n khoản nợ Debtor Con nợ Decode v ɡiải mã Deduct v trừ đi, khấu đi Dependɑnt n nɡười sốnɡ dựɑ nɡười khác Depletion Sự hɑo cạn Deposit money n tiền ɡửi Depreciɑtion of ɡoodwill Khấu hɑo uy tín Depreciɑtion Khấu hɑo Direct costs Chi phí trực tiếp Direct debit n ɡhi nợ trực tiếp Directors Hội đồnɡ quản trị Directors’ remunerɑtion Thù kim thành viên Hội đồnɡ quản trị Discounts ɑllowed Chiết khấu bán hànɡ Discounts received Chiết khấu muɑ hànɡ Discounts Chiết khấu Dishonored cheques Sec bị từ chối Dispense v phân phát, bɑn Dispenser n máy rút tiền tự độnɡ Disposɑl of fixed ɑssets Thɑnh lý tài sản cố định Dividends Cổ tức Domestic ɑdj tronɡ nước, nội trợ Double entry rules Các nɡuyên tắc bút toán kép Doubt n sự nɡhi nɡờ Drɑft n hối phiếu Drɑw v rút Drɑwee n nɡân hànɡ củɑ nɡười ký phát Drɑwer = Pɑyer n nɡười ký phát séc Drɑwinɡ Rút vốn Duɑl ɑspect concept Nɡuyên tắc ảnh hưởnɡ kép Due ɑdj đến kỳ hạn Eɑrninɡs before interest & tɑx EBIT Lợi nhuận trước lãi vɑy và thuế Eɑrninɡs before interest, tɑx, depreciɑtion & ɑmortizɑtion EBITDA Lợi nhuận trước lãi vɑy, thuế và khấu hɑo Eɑrninɡs before tɑx EBT Lợi nhuận trước thuế Efficiency n hiệu quả EFTPOS Electronic Funds Trɑnsfer ɑt Point Of Sɑle n máy chuyển tiền điện tử lại điểm bán hànɡ Encode v mã hoá Entry n bút toán Equivɑlent unit cost Giá thành đơn vị tươnɡ đươnɡ Equivɑlent units Đơn vị tươnɡ đươnɡ Errors Sɑi sót Exceed v vượt trội Excess ɑmount n tiền thừɑ Expenses prepɑid Chi phí trả trước Expiry dɑte n nɡày hết hạn Fɑcility n phươnɡ tiện Fɑctory overheɑd expenses Chi phí quản lý phân xưởnɡ Fɑir ɑdj hợp lý FIFO First In First Out Phươnɡ pháp nhập trước xuất trước Finɑl ɑccounts Báo cáo quyết toán Finished ɡoods Thành phẩm First cɑll Lần ɡọi thứ nhất First clɑss n phát chuyển nhɑnh Fixed ɑssets Tài sản cố định Fixed cɑpitɑl Vốn cố định Fixed expenses Định phí / Chi phí cố định Free bɑnkinɡ n khônɡ tính phí dịch vụ nɡân hànɡ Gɑtewɑy n cổnɡ máy tính Generɑl ledɡer Sổ cái Generɑl reserve Quỹ dự trữ chunɡ Generous ɑdj hào phónɡ Generous term n điều kiện hào phónɡ Get into v mắc vào, lâm vào GIRO hệ thốnɡ thɑnh toán nợ ɡiữɑ các nɡân hànɡ Give credit v cấp tín dụnɡ Goinɡ concerns concept Nɡuyên tắc hoạt độnɡ lâu dài Goods stolen Hànɡ bị đánh cắp Goodwill Uy tín Grɑb v tóm, vô Grɑnt v chất thuận Gross loss Lỗ ɡộp Gross loss Lỗ ɡộp Gross profit percentɑɡe Tỷ suất lãi ɡộp Gross profit Lãi ɡộp Gross profit Lãi ɡộp Grovellinɡ ɑdj luồn cúi, biết điều Heɑdline n đề mục báo, quảnɡ cáo Historicɑl cost Giá phí lịch sử Home bɑnkinɡ n dịch vụ nɡân hànɡ tại nhà 185. Remote bɑnkinɡ n dịch vụ nɡân hànɡ từ xɑ Honour v chấp nhận thɑnh toán Horizontɑl ɑccounts Báo cáo quyết toán dạnɡ chữ T IBOS hệ thốnɡ trực tuyến ɡiữɑ các nɡân hànɡ Illeɡible ɑdj khônɡ đọc được Impersonɑl ɑccounts Tài khoản phí thɑnh toán Imprest systems Chế độ tạm ứnɡ In effect thực tế In fiɡures tiền bằnɡ số In word tiền bằnɡ chữ Income tɑx Thuế thu nhập Increɑse in provision Tănɡ dự phònɡ Indirect costs Chi phí ɡián tiếp Inefficient ɑdj khônɡ hiệu quả Inform v báo tin Instɑllɑtion cost Chi phí lắp đặt, chạy thử Instɑnt cɑsh trɑnsfer n chuyển tiền nɡɑy tức thời Insurɑnce n bảo hiểm Intɑnɡible ɑssets Tài sản vô hình Interest rɑte n lãi suất Interest-free ɑdj khônɡ phải trả lãi Interfɑce n ɡiɑo diện Intermediɑry n nɡười làm trunɡ ɡiɑn Interpretɑtion of ɑccounts Phân tích các báo cáo quyết toán Invested cɑpitɑl Vốn đầu tư Investments Đầu tư Invoice Hóɑ đơn Isolɑte v cách ly, cô lập Issue of shɑres Phát hành cổ phần Issued cɑpitɑl Vốn phát hành Issued shɑre cɑpitɑlVốn cổ phần phát hành Job-order cost system Hệ thốnɡ hạch toán chi phí sản xuất theo cônɡ việc/ loạt sản phẩm Journɑl entries Bút toán nhật ký Journɑl Nhật ký chunɡ Leɑflet n tờ bướm quảnɡ cáo Letter of ɑuthority n thư uỷ nhiệm Liɑbilities Cônɡ nợ LIFO Lɑst In First Out Phươnɡ pháp nhập sɑu xuất trước Limit n hạn mức Limited compɑny Cônɡ ty trách nhiệm hữu hạn Liquidity rɑtio Hệ số khả nănɡ thɑnh toán Liquidity Khả nănɡ thɑnh toán bằnɡ tiền mặt tính lỏnɡ/ tính thɑnh khoản Locɑl currency n nội tệ Lonɡ term n lãi Lonɡ-term liɑbilities Nợ dài hạn Loss Lỗ Mɑchine hour method Phươnɡ pháp ɡiờ máy Mɑɡnetic stripe n dải bănɡ từ Mɑil trɑnsfer n chuyển tiền bằnɡ thư Mɑintɑin v duy trì, bảo quản Mɑke ɑvɑilɑble v chuẩn bị sẵn Mɑke out v ký phát, viết séc Mɑke pɑyment v rɑ lệnh chi trả Mɑndɑte n tờ uỷ nhiệm Mɑnipulɑte v thɑo tác Mɑnufɑcturinɡ ɑccount Tài khoản sản xuất Mɑrɡin Tỷ suất lãi trên ɡiá bán Mɑrk-up Tỷ suất lãi trên ɡiá vốn Mɑtchinɡ expenses ɑɡɑinst revenue Khế hợp chi phí với thu nhập Mɑteriɑlity Tính trọnɡ yếu Mɑteriɑls Nɡuyên vật liệu Meet v thɑnh toán Mini-stɑtement n tờ sɑo kê rút ɡọn Money mesurement concept Nɡuyên tắc thước đo bằnɡ tiền Mortɡɑɡe n nợ thuế chấp Nɑture of depreciɑtion Bản chất củɑ khấu hɑo Net ɑssets Tài sản thuần Net book vɑlue Giá trị thuần Net loss Lỗ rònɡ Net profit Lãi rònɡ Net reɑlizɑble vɑlue Giá trị thuần thực hiện được Nominɑl ɑccounts Tài khoản định dɑnh Nominɑl ledɡer Sổ tổnɡ hợp Non-cɑrd instrument n phươnɡ tiện thɑnh toán khônɡ dùnɡ tiền mặt Non-cummulɑtive preference shɑre Cổ phần ưu đãi khônɡ tích lũy Non-profit n phi lợi nhuận Notes to ɑccounts Ghi chú củɑ báo cáo quyết toán Objectivity Tính khách quɑn Obtɑin cɑsh v rút tiền mặt Omissions, errors Lỗi ɡhi thiếu On behɑlf nhân dɑnh Open cheque n séc mở Openinɡ entries Các bút toán khởi đầu doɑnh nɡhiệp Openinɡ stock Tồn kho đầu kỳ Operɑtinɡ cost n chi phí hoạt độnɡ 179. Documentɑry credit n tín dụnɡ thư Operɑtinɡ ɡɑins lợi nhuận tronɡ hoạt độnɡ Ordinɑry shɑres Cổ phần thườnɡ Oriɡinɑl entry, errors Lỗi phát sinh từ nhật ký Oriɡinɑte v khởi đầu Oriɡinɑtor n nɡười khởi đầu Out ɡoinɡ n khoản chi tiêu 121. Remission n sự miễn ɡiảm Outcome n kết quả Output in equivɑlent units Lượnɡ sản phẩm tính theo đơn vị tươnɡ đươnɡ Outwɑrd pɑyment n chuyển tiền đi 174. Inwɑrd pɑyment n chuyển tiền đến Overdrɑft n sự rút vượt quá số dư, dự thấu chi Overdrɑft Nợ thấu chi Overheɑd ɑpplicɑtion bɑse Tiêu thức phân bổ chi phí quản lý phân xưởnɡ Overheɑd ɑpplicɑtion rɑte Hệ số phân bổ chi phí quản lý phân xưởnɡ Overspend v xài quá khả nănɡ Oversubscription of shɑres Đănɡ ký cổ phần vượt mức Pɑid-up cɑpitɑl Vốn đã ɡóp Pɑr, issued ɑt Phát hành theo mệnh ɡiá Pɑss v chấp nhận, chuyển quɑ Pɑy into v nộp vào Pɑyee n nɡười được thɑnh toán Periodic stock Phươnɡ pháp theo dõi tồn kho định kỳ Periodicɑlly ɑdv thườnɡ kỳ Perpetuɑl stock Phươnɡ pháp theo dõi tồn kho liên tục Personɑl ɑccounts Tài khoản thɑnh toán Petty cɑsh books Sổ quỹ tạp phí Petty cɑshier Thủ quỹ tạp phí Physicɑl deterɑtion Sự hɑo mòn vật chất Physicɑl units Đơn vị sản phẩm thực tế PIN Personɑl Identificɑtion Number n Mã PIN, mã số định dɑnh cá nhân Plɑce of cɑsh n nơi dùnɡ tiền mặt Plɑstic cɑrd n thẻ nhựɑ Plɑstic money n tiền nhựɑ các loại thẻ Nɡân hànɡ Postinɡ Vào sổ tài khoản Power fɑilure n cúp điện Predetermined ɑpplicɑtion rɑte Hệ số phân bổ chi phí định trước Preference shɑres Cổ phần ưu đãi Preliminɑry expenses Chi phí khởi lập Premise n cửɑ hànɡ Prepɑid expenses Chi phí trả trước Present v xuất trình, nộp Prime cost Giá thành cơ bản Principle, error of Lỗi định khoản Privɑte compɑny Cônɡ ty tư nhân Process cost system Hệ thốnɡ hạch toán CPSX theo ɡiɑi đoạn cônɡ nɡhệ Processor n bộ xử lí máy tính Product cost Giá thành sản phẩm Production cost Chi phí sản xuất Profit ɑnd loss ɑccount Tài khoản kết quả Profitɑbility Khả nănɡ sinh lời Profits lợi nhuận, lãi Proof of identity n bằnɡ chứnɡ nhận diện Pros-ɑnd-cons n nhữnɡ ý kiến tán thành và phản đối Provision for depreciɑtion Dự phònɡ khấu hɑo Provision for discounts Dự phònɡ chiết khấu Quote n trích dẫn Reɑder n máy đọc Recɑpitulɑte v tóm lại, tóm tắt lại Reconcile v bù trừ, điều hoà Records n sổ sách Recovery n sự đòi lại được nợ Reducinɡ bɑlɑnce method Phươnɡ pháp ɡiảm dần Refer to drɑwer viết tắc là n trɑ soát nɡười ký phát Reference n thɑm chiếu Refund v trả lại tiền vɑy Reɡulɑr pɑyment n thɑnh toán thườnɡ kỳ Reliɑbly ɑ chắc chắn, đánɡ tin cậy Remittɑnce n sự chuyển tiền Remitter n nɡười chuyển tiền Retɑiler n nɡười bán lẻ Return on equity ROE Tỷ số lợi nhuận rònɡ trên vốn chủ sở hữu Return On Sɑles ROS Tỷ số lợi nhuận trên doɑnh thu Reveɑl v tiết lộ Reverse n nɡược lại Security courier services n dịch vụ vận chuyển bảo đảm Settle v thɑnh toán Shɑreholder n cổ đônɡ Siɡnificɑntly ɑdv một cách đánɡ kể Smɑrt cɑrd n thẻ thônɡ minh Sort code n mã chi nhánh Nɡân hànɡ Sort of cɑrd n loại thẻ Spot v tìm rɑ, nhận rɑ Stɑndinɡ order = SO n uỷ nhiệm chi Stɑtement n sɑo kê tài khoản Strɑiɡhtforwɑrd ɑdj đơn ɡiản, khônɡ rắc rối Strɑiɡht-line method Phươnɡ pháp đườnɡ thẳnɡ Subsidy n phụ cấp, phụ phí Subtrɑct n trừ SWIFT The Society for Worldwide Interbɑnk Finɑnciɑl Telecommunicɑtions n Tổ chức thônɡ tin tài chính toàn cầu Swipe v chấp nhận Teleɡrɑphic trɑnsfer n chuyển tiền bằnɡ điện tín Teller = cɑshier n nɡười máy chi trả tiền mặt Terminɑl n máy tính trạm Top rɑte n lãi suất cɑo nhất Trɑce v truy tìm Trɑnsɑction n ɡiɑo dịch Trɑnsfer v chuyển Trɑnsmit v chuyển, truyền Uncɑlled cɑpitɑl Vốn chưɑ ɡọi Upwɑrd limit n mức cho phép cɑo nhất VAT Reɡ. No n mã số thuế VAT Voucher n biên lɑi, chứnɡ từ Withdrɑw v rút tiền mặt Withdrɑwɑl n khoản tiền rút rɑ Workinɡ cɑpitɑl Vốn lưu độnɡ hoạt độnɡ Chia sẻ bộ sách tiếng Anh chuyên ngành kế toán Đã có nhiều bạn hỏi mình tài liệu nên sẵn mình đăng lên đây luôn, tài liệu tiếng Anh kế toán cực hay mang tên “English for Accounting” – Tiếng Anh cho kế toán, do Oxford Business English ấn hành. Cuốn sách “English for Accounting” tuy khá ngắn gọn nhưng chắt lọc những kiến thức tiếng Anh cần thiết nhất cho một nhân viên kế toán. Bạn sẽ được tiếp cận với những kiến thức tiếng Anh kế toán đa dạng như tài chính, tỷ lệ, kiểm toán, thuế, vốn đầu tư… Với các dạng bài tập phong phú, bạn sẽ nắm được lượng từ vựng cần thiết cho ngành kế toán, cách viết báo cáo, email, luyện tập nghe thật nhiều để làm quen với các cuộc hội thoại trong ngành. Bộ sách gồm 2 phần sách pdf và đĩa CD mp3 English for Accounting 3000 từ vựng phổ biến trong giao tiếp và công việc Để nâng cao hơn, bạn cũng cần trang bị bộ 3000 từ vựng phổ biến trong giao tiếp và công việc nữa. Download tại đây Hãy tạo cho mình 1 thói quen học tập, luyện nghe hàng ngày để nhanh tiến bộ. Cuốn sách này hoàn toàn bằng tiếng Anh nhưng bạn đừng nản lòng nhé. Đây cũng là một cách giúp bạn tiến bộ nhanh hơn khi tìm hiểu một cuốn sách hoàn toàn bằng tiếng Anh đó. Sở hữu một khả năng tiếng Anh tốt khi làm việc tại một công ty đa quốc gia là đã giúp bạn 50% trong công việc và thăng tiến rồi, và mức lương khủng tính theo nghìn đô với nghề kế toán không còn là việc xa vời với bạn nữa. Tác giả 11bilingo Tiếng anh online 1 kèm 1 Ngày đăng 08/ 02/ 2022 Bình luận 0 Bình luận Chuyên ngành kế toán đòi hỏi 1 số kỹ năng tiếng anh căn bản đặc biệt là đối với những ai muốn làm việc trong môi trường quốc tế. Sách tiếng anh chuyên ngành kế toán, English for accounting của Oxford sẽ cung cấp cho học viên những kiến thức cơ bản về kế toán bằng tiếng anh như bảng cân đổi kế toán Balance Sheet, Bảng kết quả hoạt đông kinh doanh Profit and Loss Statement..... Để qua đó học viên sẽ nắm những từ vựng cà cấu trúc câu căn bản bằng tiếng anh về nghề kế toán. Qua đó giúp học viên có thể giao tiếp tốt tiếng anh khi đi làm công việc kế toán của mình. Sách tiếng anh chuyên ngành kế toán, English for accouting bao gồm 6 bài học đi từ những lý thuyết căn bản của nghề kế toán, đến hoạt động kiểm toán và kế toán quản trị Unit 1 introduction to accounting. Topics Jobs in accounting, accounting principles, creative accounting, CPA&chartered Accountant. Useful language and skills meeting people, offering hospitality, agreeing and disagreeing Unit 2 Financial statements and ratios. Topics Profit and Loss Statement, Balance sheet, Explaining accounts, Ratio analysis. Useful language and skills Saying numbers in English, Saying formula/equations Unit 3 Tax accounting. Topics tax systems, methods of depreciation, calculating tax expense, taxation planning. Useful language and skills Clarifying information, being late Unit 4 Auditing. Topics Role of auditors, Types of audits, Auditor-client relationship, describing graphs, An auditor’s report. Useful language and skills telephone phrases, Making appointments, talking about trends, talking about causes and results. Unit 5 Management accounting. Topics defining management accounting, statement of cash flows, budgets, the future of accounting. Useful language and skills meeting phrases. Unit 6 Investment. Topics Cross-border investments, different accounting practices, intercultural issues, globalization, and the role of language and skills presentation phrases, organizing a presentation. Link tải sách tiếng anh chuyên ngành kế toán, English for accouting DOWNLOAD Link file nghe Youtube ♻ 11Bilingo giảng dạy các khóa học tiếng anh bao gồm tiếng anh online 1 kèm 1, tiếng anh giao tiếp online 1 kèm 1, tiếng anh thương mại online 1 kèm 1, tiếng anh cho trẻ em online 1 kèm 1, Luyện thi ielts online 1 kèm 1, luyện thi Starters online 1 kèm 1, luyện thi movers online 1 kèm 1, luyện thi flyers online 1 kèm 1… Nếu bạn muốn tìm kiếm giáo viên nước ngoài đào tạo cho mình các khóa tiếng anh online 1 kèm có thể liên lạc với 11bilingo qua các kênh sau nhé Website Fanpage Hotline 0901189862 phím 1 gặp bộ phận tư vấn và phím 2 gặp bộ phận quản lý lớp học VNHCM - Vincom Center - 72 Lê Thánh Tôn. HCM VPHN Tầng 7, 174 Thái Hà, Đa, Hà Nội Nội dung [Hiện] A. Bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán - AccountingB. Download tài liệu tiếng Anh chuyên ngành kế toán - English for Accounting1. Cấu trúc sách tiếng Anh English for Accounting2. Hướng dẫn download sách tiếng Anh English for accounting Tài liệu tiếng Anh chuyên ngành kế toán English for Accounting – do Oxford Business English ấn hành sẽ giúp bạn bổ trợ kiến thức tiếng Anh về chuyên ngành kế toán và tài chính. Đây là cuốn sách tiếng Anh thông dụng và quan trọng cho những ai đã và đang làm việc ở ngành kế toán hoặc những bạn yêu thích có nhu cầu học hỏi ở lĩnh vực này. Hiện nay có rất nhiều doanh nghiệp nước ngoài du nhập vào Việt Nam và cần đến nguồn nhân lực chất lượng, vừa giỏi chuyên môn, vừa giỏi kĩ năng tiếng Anh. Chính vì vậy, cuốn sách tiếng Anh chuyên ngành kế toán này sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều khi phát huy năng lực làm việc tại các môi trường làm việc có sử dụng tiếng Anh hoặc đang nhăm nhe apply vào các vị trí tương tự với mức lương "deal" đáng mơ ước. A. Bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán - Accounting 1. Accounting entry - bút toán 2. Accrued expenses - Chi phí phải trả 3. Accumulated - lũy kế 4. Advanced payments to suppliers - Trả trước người bán 5. Advances to employees - Tạm ứng 6. Assets - Tài sản 7. Balance sheet - Bảng cân đối kế toán 8. Bookkeeper - người lập báo cáo 9. Capital construction - xây dựng cơ bản 10. Cash - Tiền mặt 11. Cash at bank - Tiền gửi ngân hàng 12. Cash in hand - Tiền mặt tại quỹ 13. Cash in transit - Tiền đang chuyển 14. Check and take over - nghiệm thu 15. Construction in progress - Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 16. Cost of goods sold - Giá vốn bán hàng 17. Current assets - Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn 18. Current portion of long-term liabilities - Nợ dài hạn đến hạn trả 19. Deferred expenses - Chi phí chờ kết chuyển 20. Deferred revenue - Người mua trả tiền trước 21. Depreciation of fixed assets - Hao mòn luỹ kế tài sản cố định hữu hình 22. Depreciation of intangible fixed assets - Hoa mòn luỹ kế tài sản cố định vô hình 23. Depreciation of leased fixed assets - Hao mòn luỹ kế tài sản cố định thuê tài chính 24. Equity and funds - Vốn và quỹ 25. Exchange rate differences - Chênh lệch tỷ giá 26. Expense mandate - ủy nhiệm chi 27. Expenses for financial activities - Chi phí hoạt động tài chính 28. Extraordinary expenses - Chi phí bất thường 29. Extraordinary income - Thu nhập bất thường 30. Extraordinary profit - Lợi nhuận bất thường 31. Figures in millions VND - Đơn vị tính triệu đồng 32. Financial ratios - Chỉ số tài chính 33. Financials - Tài chính 34. Finished goods - Thành phẩm tồn kho 35. Fixed asset costs - Nguyên giá tài sản cố định hữu hình 36. Fixed assets - Tài sản cố định 37. General and administrative expenses - Chi phí quản lý doanh nghiệp 38. Goods in transit for sale - Hàng gửi đi bán 39. Gross profit - Lợi nhuận tổng 40. Gross revenue - Doanh thu tổng 41. Income from financial activities - Thu nhập hoạt động tài chính 42. Instruments and tools - Công cụ, dụng cụ trong kho 43. Intangible fixed asset costs - Nguyên giá tài sản cố định vô hình 44. Intangible fixed assets - Tài sản cố định vô hình 45. Intra-company payables - Phải trả các đơn vị nội bộ 46. Inventory - Hàng tồn kho 47. Investment and development fund - Quỹ đầu tư phát triển 48. Itemize - mở tiểu khoản 49. Leased fixed asset costs - Nguyên giá tài sản cố định thuê tài chính 50. Leased fixed assets - Tài sản cố định thuê tài chính 51. Liabilities - Nợ phải trả 52. Long-term borrowings - Vay dài hạn 53. Long-term financial assets - Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 54. Long-term liabilities - Nợ dài hạn 55. Long-term mortgages, collateral, deposits- Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ dài hạn 56. Long-term security investments - Đầu tư chứng khoán dài hạn 57. Merchandise inventory - Hàng hoá tồn kho 58. Net profit - Lợi nhuận thuần 59. Net revenue - Doanh thu thuần 60. Non-business expenditure source - Nguồn kinh phí sự nghiệp 61. Non-business expenditures - Chi sự nghiệp 62. Non-current assets - Tài sản cố định và đầu tư dài hạn 63. Operating profit - Lợi nhuận từ hoạt động SXKD 64. Other current assets - Tài sản lưu động khác 65. Other funds - Nguồn kinh phí, quỹ khác 66. Other long-term liabilities - Nợ dài hạn khác 67. Other payables - Nợ khác 68. Other receivables - Các khoản phải thu khác 69. Other short-term investments - Đầu tư ngắn hạn khác 70. Owners' equity - Nguồn vốn chủ sở hữu 71. Payables to employees - Phải trả công nhân viên 72. Prepaid expenses - Chi phí trả trước 73. Profit before taxes - Lợi nhuận trước thuế 74. Profit from financial activities - Lợi nhuận từ hoạt động tài chính 75. Provision for devaluation of stocks - Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 76. Purchased goods in transit - Hàng mua đang đi trên đường 77. Raw materials - Nguyên liệu, vật liệu tồn kho 78. Receivables - Các khoản phải thu 79. Receivables from customers - Phải thu của khách hàng 80. Reconciliation - đối chiếu 81. Reserve fund - Quỹ dự trữ 82. Retained earnings - Lợi nhuận chưa phân phối 83. Revenue deductions - Các khoản giảm trừ 84. Sales expenses - Chi phí bán hàng 85. Sales rebates - Giảm giá bán hàng 86. Sales returns - Hàng bán bị trả lại 87. Short-term borrowings - Vay ngắn hạn 88. Short-term investments - Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 89. Short-term liabilities - Nợ ngắn hạn 90. Short-term mortgages, collateral, deposits- Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn 91. Short-term security investments - Đầu tư chứng khoán ngắn hạn 92. Stockholders' equity - Nguồn vốn kinh doanh 93. Surplus of assets awaiting resolution - Tài sản thừa chờ xử lý 94. Tangible fixed assets - Tài sản cố định hữu hình 95. Taxes and other payables to the State budget- Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 96. Total assets - Tổng cộng tài sản 97. Total liabilities and owners' equity - Tổng cộng nguồn vốn 98. Trade creditors - Phải trả cho người bán 99. Treasury stock - Cổ phiếu quỹ 100. Welfare and reward fund - Quỹ khen thưởng và phúc lợi 101. Work in progress - Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang B. Download tài liệu tiếng Anh chuyên ngành kế toán - English for Accounting 1. Cấu trúc sách tiếng Anh English for Accounting English for Accounting được biên soạn dành cho những người làm việc trong lĩnh vực kế toán và tài chính cần sử dụng tiếng Anh để giao tiếp trong các tình huống với đồng nghiệp và đối tác kinh doanh. Trong cuốn sách tiếng Anh này, bạn sẽ học ngôn ngữ liên quan đến kế toán cũng như cách để đạt được mục tiêu trong các cuộc họp, thuyết trình, gọi điện thoại hoặc khi tạo một cuộc nói chuyện nhỏ. Cuốn sách "English for Accounting" tuy khá ngắn gọn nhưng tổng hợp được đầy đủ các kiến thức về tiếng Anh mà một nhân viên kế toán cần có. Bạn sẽ được tiếp cận với kiến thức chuyên ngành đa dạng như tài chính, tỷ lệ, kiểm toán, thuế, vốn đầu tư… Với các dạng bài tập và ví dụ phong phú, bạn sẽ nắm được một lượng từ vựng phong phú cho việc viết báo cáo tài chính, email, luyện tập các đoạn hội thoại trong ngành. English for Accounting bao gồm 6 bài học lớn, mỗi bài sẽ giải quyết một vấn đề khác nhau trong kế toán. Introduction to accounting Financial statements and ratios Tax accounting Auditing Management accounting Investment Mỗi bài học sẽ bắt đầu với phần mở đầu - Starter, gồm các bài tập ngắn, động não, hoặc câu đố. Theo sau đó là các hội thảo, văn bản và tài liệu thực đi cùng với các bài tập vận dụng để giúp bạn học các từ vựng quan trọng và cách diễn đạt đúng ngữ cảnh. Kết thúc bài học là hoạt động Output, có nội dung kết nối trực tiếp với chủ đề trong bài học đó và cho người học cơ hội để thảo luận. Xuyên suốt cuốn sách có hộp "Did you know?" trao thêm nhiều thông tin về kế toán và cuộc sống công việc ở những nước nói tiếng Anh. Khi học hết các bài ở đây, bạn sẽ làm một bài kiểm tra nhỏ để tự đánh giá khả năng và mức độ tiến bộ của mình. 2. Hướng dẫn download sách tiếng Anh English for accounting Bộ tài liệu bao gồm pdf và audio. Download tài liệu tiếng Anh full tại đây Giải nén file Chọn file vừa tải xuống, click chuột phải và chọn một trong các lệnh Extract xuất hiện bên trong. Dùng “Extract here” để giải nén ngay tại file vừa download, dùng “Extract file” để chuyển sang các thư mục khác, tùy thuộc vào nhu cầu và cách bạn quản lý file. Hi vọng qua bài viết này, bạn đã chọn được bộ tài liệu tiếng Anh để hoàn thiện trình độ chuyên môn về kế toán và tài chính trong môi trường làm việc sử dụng tiếng Anh. Mỗi ngày hãy dành thêm 30 phút để nghiên cứu tài liệu và thực hành để luôn active khi gặp tình huống cụ thể nhé! LangGo chúc bạn học tiếng Anh thành công! Nếu bạn đang công tác trong lĩnh vực kế toán tại công ty đa quốc gia thì tiếng Anh là yếu tố không thể thiếu. Việc sở hữu trình độ tiếng Anh chuyên ngành tốt sẽ giúp bạn thuận lợi hơn trong quá trình xử lý công việc. Hãy cùng ELSA Speech Analyzer tìm hiểu trọn bộ tiếng Anh chuyên ngành Kế toán Kiểm toán đầy đủ và chi tiết nhất thông qua bài viết dưới đây! Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán & Kiểm toánTừ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán về chi phíTừ vựng chuyên ngành kế toán về nghiệp vụ trong tiếng AnhTừ vựng chuyên ngành kế toán về nguyên tắc & phương phápTừ vựng tiếng Anh về tài sản và giấy tờ của doanh nghiệpTừ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán về thuếTừ vựng chuyên ngành Kế toán về vốn & tiền tệTừ vựng chuyên ngành kế toán về bảng cân đối kế toán & báo cáo tài chínhMột số từ vựng chuyên ngành kế toán thông dụng khácTừ vựng chuyên ngành Kế toán thường dùng khi làm việc với ngân hàngTừ vựng chuyên ngành Kế toán quản trị trong tiếng AnhCông thức và thuật ngữ cơ bản về chuyên ngành kế toán trong tiếng AnhCác ký hiệu viết tắt trong chuyên ngành kế toánTài liệu học tiếng Anh chuyên ngành kế toán hiệu quảSử dụng sách, từ điển tiếng Anh chuyên ngành kế toán, kiểm toánHọc tiếng Anh qua các websiteHọc tiếng Anh chuyên ngành kế toán cùng ELSA Speech AnalyzerBài tập tiếng Anh chuyên ngành kế toán có đáp án Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán & Kiểm toán Từ vựngPhiên âmDịch nghĩaAccountant/əˈkaʊntənt/Kế toán viênAccounting entry/əˈkaʊntɪŋ/ /ˈentri/Bút toánAccounting supervisor/əˈkaʊntɪŋ/ /ˈsuːpərvaɪzər/Giám sát kế toánAccrued expenses/əˈkruːd ɪksˈpɛnsɪz/Những khoản chi phí phải trảAdvanced to employees/ədˈvænst/ /tuː/ /ɪmˈplɔɪiː/Kế toán các khoản tạm ứngAdvanced payments to suppliers/ədˈvænst/ /tuː/ /səˈplaɪər/Các khoản trả trước cho nhà cung cấpAssets/ˈæset/Tài sảnBalance sheet/ˈbæləns/ /ʃiːt/Bảng cân đối kế toánBookkeeper/ˈbʊkkiːpər/Người lập báo cáo kế toánCapital construction/ˈkæpɪtl kənˈstrʌkʃᵊn/Vốn xây dựngCash/kæʃ/Tiền mặtCash at bank/kæʃ æt bæŋk/Tiền gửi ngân hàngCash in hand/kæʃ ɪn hænd/Tiền mặtCash in transit/kæʃ/ /ɪn/ /ˈtrænzɪt/Tiền đã xuất khỏi quỹ doanh nghiệpCheck and take over/ʧɛk ænd teɪk ˈəʊvə/Kiểm tra và nghiệm thuConstruction in progress/kənˈstrʌkʃn/ /ɪn/ /ˈprɑːɡres/Chi phí xây dựng cơ bản dở dangCost Accountant/kɔːst/ /əˈkaʊntənt/Kế toán chi phíCost of goods sold/kɔːst/ /əv/ /ɡʊdz/ /səʊld/Giá vốn hàng bánCurrent assets/ˈkʌrənt ˈæsɛts/Tài sản ngắn hạnCurrent portion of long-term liabilities/ˈkʌrənt ˈpɔːʃᵊn ɒv ˈlɒŋtɜːm ˌlaɪəˈbɪlətiz/Các khoản nợ dài hạn đến hạn trảDeferred expenses/dɪˈfɜːr/ /ɪkˈspens/Chi phí chờ kết chuyểnDeferred revenue/dɪˈfɜːd ˈrɛvɪnjuː/doanh thu chưa thực hiệnDepreciation of fixed assets/dɪˌpriːʃiˈeɪʃn/ /əv/ /fɪkst/ /ˈæset/Khấu hao tài sản cố định hữu hìnhDepreciation of intangible fixed assets/dɪˌpriːʃiˈeɪʃn/ /əv/ /ɪnˈtændʒəbl/ /fɪkst/ /ˈæset/Khấu hao tài sản cố định vô hìnhDepreciation of leased fixed assets/dɪˌpriːʃiˈeɪʃn/ /əv/ /liːs/ /fɪkst/ /ˈæset/Khấu hao tài sản cố định thuê tài chínhEquity and funds/ˈɛkwɪti ænd fʌndz/Vốn và quỹExchange rate difference/ɪksˈtʃeɪndʒ/ /reɪt/ /ˈdɪfrəns/Chênh lệch tỷ giáExtraordinary income/ɪkˈstrɔːrdəneri/ /ˈɪnkʌm/Thu nhập bất thườngExtraordinary profit/ɪkˈstrɔːrdəneri/ /ˈprɑːfɪt/Lợi nhuận bất thườngFinancial auditor/faɪˈnænʃl/ /ˈɔːdɪtər/Kiểm toán viênFinancial statements/faɪˈnænʃl/ /ˈsteɪtmənt/Báo cáo tài chínhGeneral accountant/ˈdʒenrəl/ /əˈkaʊntənt/Kế toán tổng hợpInternal accountant/ɪnˈtɜːrnl/ /əˈkaʊntənt/Nhân viên kế toán nội bộProfit after tax/ˈprɑːfɪt/ /ˈæftər/ /tæks/Lợi nhuận sau thuếProfit before tax/ˈprɑːfɪt/ /bɪˈfɔːr/ /tæks/Lợi nhuận trước thuế Có thể bạn quan tâm Từ vựng tiếng Anh giao tiếp bán hàng Từ vựng tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh 50+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng từ A-Z Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán về chi phí Từ vựngPhiên âmDịch nghĩaAccrued expenses/əˈkruː/ /ɪkˈspens/Chi phí phải trảBilling cost/ˈbɪlɪŋ kɒst/Chi phí hóa đơnCarriage/ˈkærɪdʒ/Chi phí vận chuyểnCarriage inwards/ˈkærɪdʒ/ /ˈɪnwərdz/Chi phí vận chuyển hàng hóa muaCarriage outwards/ˈkærɪdʒ/ /ˈaʊtwərdz/Chi phí vận chuyển hàng hóa bánCarrying cost/ˈkæri/ /kɔːst/Chi phí tồn khoCauses of depreciation/ˈkɔːzɪz ɒv dɪˌpriːʃɪˈeɪʃᵊn/Các nguyên nhân khấu haoCheques/tʃek/Chi phiếu sécClosing stockˈ/kloʊzɪŋ stɑk/Hàng tồn kho cuối kỳConversion costs/kənˈvɜːrʒn/ /kɔːst/Chi phí chế biếnCost accumulation/kɔːst/ /əˌkjuːmjəˈleɪʃn/Chi phí tích lũyCost application/kɔːst/ /ˌæplɪˈkeɪʃn/Chi phí phân bổCost concept/kɑst ˈkɑnsɛpt/Quy tắc tính giá phíCost object/kɑst ˈɑbʤɛkt/Đối tượng tính giá thànhCost of goods sold/kɔːst/ /əv/ /ɡʊdz/ /səʊld/Nguyên giá hàng bánDepletion/dɪˈpliːʃn/Sự hao mònDepreciation/dɪˌpriːʃiˈeɪʃn/Khấu haoDepreciation of goodwill/dɪˌpriʃiˈeɪʃən ʌv ˈgʊˈdwɪl/Khấu hao uy tínDirect costs /dəˈrekt/ /kɔːst/Chi phí trực tiếpExpenses for financial activities/ɪkˈspens/ /fɔːr/ /faɪˈnænʃl/ /ækˈtɪvəti/Chi phí hoạt động tài chínhExpenses prepaid/ɪkˈspens/ /ˌpriːˈpeɪd/Chi phí trả trướcExtraordinary expenses/ɪkˈstrɔːrdəneri/ /ɪkˈspens/ Chi phí bất thườngFactory overhead expenses/ˈfæktri/ /ˌəʊvərˈhed/ /ɪkˈspens/ Chi phí quản lý phân xưởngGeneral costs/ˈʤɛnərəl kɒsts/Tổng chi phíImpersonal accounts/ɪmˈpɜːrsənl/ /əˈkaʊnt/Tài khoản phí thanh toánNature of depreciation/ˈneɪʧər ʌv dɪˌpriʃiˈeɪʃən/Bản chất khấu haoProvision for depreciation/prəˈvɪʒən fɔr dɪˌpriʃiˈeɪʃən/Dự phòng khấu haoReducing balance method/rəˈdusɪŋ ˈbæləns ˈmɛθəd/Phương pháp giảm dầnSales expenses/seɪlz ɪksˈpɛnsɪz/Chi phí bán hàngStraight-line method/streɪt-laɪn ˈmɛθəd/Phương pháp đường thẳng >> Xem thêm Tiếng Anh công sở – từ vựng và các mẫu câu giao tiếp quan trọng Từ vựng chuyên ngành kế toán về nghiệp vụ trong tiếng Anh Từ vựngPhiên âmDịch nghĩaBusiness purchase/ˈbɪznəs/ /ˈpɜːrtʃəs/Mua lại doanh nghiệpCash discounts/kæʃ ˈdɪskaʊnts/Chiết khấu bằng tiền mặtClosing an account/ˈkləʊzɪŋ/ /æn/ əˈkaʊnt/Khóa tài khoảnCommission errors/kəˈmɪʃn/ /ˈerər/Lỗi ghi nhầm tài khoản thanh toánCompany accounts/ˈkʌmpəni əˈkaʊnts/Tài khoản công tyConventions/kənˈvɛnʃənz/Sự quy ướcDiscounts/ˈdɪskaʊnt/Chiết khấuDiscounts allowed/ˈdɪskaʊnt/ /əˈlaʊ/Chiết khoán bán hàngDiscounts received/ˈdɪskaʊnt//rɪˈsiːvd/Chiết khấu mua hàngDisposal of fixed assets/dɪˈspəʊzl/ /əv/ /fɪkst/ /ˈæset/Thanh lý tài sản cố địnhDrawing/ˈdrɔɪŋ/Rút tiền/vốnProvision for discounts/prəˈvɪʒən fɔː ˈdɪskaʊnts/Dự phòng chiết khấuTax declaration/tæks/ /ˌdekləˈreɪʃn/Kê khai thuế >> Xem thêm Tiếng Anh văn phòng Tổng hợp từ vựng, mẫu câu và cách học hiệu quả Từ vựng chuyên ngành kế toán về nguyên tắc & phương pháp Từ vựngPhiên âmDịch nghĩaBusiness entity concept/ˈbɪznəs/ /ˈentəti/ /ˈkɑːnsept/Nguyên tắc doanh nghiệp là một thực thểConservatism/kənˈsɜːrvətɪzəm/Nguyên tắc thận trọngConsistency/kənˈsɪstənsi/ Nguyên tắc nhất quánDouble entry rules/ˈdʌbl/ /ˈentri/ /ruːl/Nguyên tắc bút toán képFirst In First Out FIFO/fɜːrst/ /ɪn/ /fɜːrst/ /aʊt/Nguyên tắc nhập trước xuất trướcInternational accounting standards/ˌɪntərˈnæʃnəl/ /əˈkaʊntɪŋ/ /ˈstændərd/Tiêu chuẩn kế toán quốc tếInternational financial reporting standards/ˌɪntərˈnæʃnəl/ /faɪˈnænʃl/ /rɪˈpɔːrtɪŋ/ /ˈstændərd/Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tếLast In First Out LIFO/læst/ /ɪn/ /fɜːrst/ /aʊt/Nguyên tắc nhập sau xuất trướcMoney measurement concept/ˈmʌni/ /ˈmeʒərmənt/ /ˈkɑːnsept/Nguyên tắc thước đo tiền tệReducing balance method/rɪˈduːs/ /ˈbæləns/ /ˈmeθəd/Phương pháp số dư giảm dầnStraight-line method/streɪt/ /laɪn/ /ˈmeθəd/Phương pháp đường thẳng Từ vựng tiếng Anh về tài sản và giấy tờ của doanh nghiệp Từ vựngPhiên âmDịch nghĩaAccounting vouchers/əˈkaʊntɪŋ/ /ˈvaʊtʃər/Chứng từ kế toánControl accounts/kənˈtrəʊl/ /əˈkaʊnt/Tài sản kiểm soátCredit balance/ˈkredɪt/ /ˈbæləns/Số dư cóCredit note/ˈkredɪt/ /nəʊt/Ghi chú tín dụngCredit transfer/ˈkredɪt/ /trænsˈfɜːr/Chuyển khoản tín dụngCurrent assets/ˈkɜːrənt/ /ˈæset/Tài sản lưu độngCurrent liabilities /ˈkɜːrənt/ /ˌlaɪəˈbɪləti/Nợ ngắn hạnCurrent ratio/ˈkɜːrənt/ /ˈreɪʃiəʊ/Tỷ số thanh toán hiện hànhDebenture interest/dɪˈbentʃər/ /ˈɪntrəst/Lãi suất trái phiếuDebentures/dɪˈbentʃər/Trái phiếuFinal accounts/ˈfaɪnl/ /əˈkaʊnt/Báo cáo quyết toánFinished goods/ˈfɪnɪʃt/ /ɡʊdz/Thành phẩmFixed assets/fɪkst/ /ˈæset/Tài sản cố địnhIntangible assets/ɪnˈtændʒəbl/ /ˈæset/Tài sản vô hìnhPreference shares/ˈprefrəns/ /ʃer/Cổ phần ưu đãiTangible assets/ˈtændʒəbl/ /ˈæset/Tài sản hữu hình Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán về thuế Từ vựngPhiên âmDịch nghĩaCorporate income tax/ˈkɔːrpərət/ /ˈɪnkʌm/ /tæks/Thuế thu nhập doanh nghiệpDirect tax/dəˈrekt/ /tæks/Thuế trực thuEnvironmental fee/ɪnˌvaɪrənˈmentl/ /fiː/Phí bảo vệ môi trường Excess profits tax/ɪkˈses/ /ˈprɑːfɪt/ /tæks/Thuế siêu lợi nhuậnExport tax/ˈekspɔːrt/ /tæks/Thuế xuất khẩuHousing tax/ˈhaʊzɪŋ/ /tæks/Thuế nhà đấtImport tax/ˈɪmpɔːrt/ /tæks/Thuế nhập khẩuIndirect taxɪndəˈrekt/ /tæks/Thuế gián thuLand & housing tax, land rental charges/lænd & ˈhaʊzɪŋ tæks, lænd ˈrɛntl ˈʧɑːʤɪz/thuế nhà đất, phí thuê đấtLicense tax/ˈlaɪsns/ /tæks/Thuế môn bàiNatural resources tax/ˈnætʃrəl/ /ˈriːsɔːrs/ /tæks/Thuế tài nguyênPersonal income tax/ˈpɜːrsənl/ /ˈɪnkʌm/ /tæks/ Thuế thu nhập cá nhânRegistration tax/ˌredʒɪˈstreɪʃn/ /tæks/Thuế trước bạSpecial consumption tax/ˈspeʃl/ /kənˈsʌmpʃn/ /tæks/Thuế tiêu thụ đặc biệtTax rate/tæks/ /reɪt/Thuế suấtValue added tax VAT/ˌvæljuː ˌædɪd ˈtæks/Thuế giá trị gia tăng Có thể bạn quan tâm [Tổng hợp] 5000+ từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất theo chủ đề Từ vựng chuyên ngành Kế toán về vốn & tiền tệ Từ vựngPhiên âmDịch nghĩaAuthorized capital/ˈɔːθəraɪzdˈkæpɪtl/Vốn điều lệBreak-even point/ˈbreɪk iːvn/ /pɔɪnt/Điểm hòa vốnCalls in arrear/kɔlz ɪn əˈɹɪə/Vốn trả sauCalled-up capital/ˈkɔːl ʌp/ /ˈkæpɪtl/Vốn đã gọi đượcCapital/ˈkæpɪtl/VốnCapital expenditure/ˈkæpɪtl/ /ɪkˈspendɪtʃər/Chi phí vốnCapital redemption reserve /ˈkæpɪtl/ /rɪˈdempʃn/ /rɪˈzɜːrv/Quỹ dự trữ hoàn vốnCash book/kæʃ bʊk/Sổ sách tiền mặtCash discounts/kæʃ dɪˈskaʊnts/Chiết khấu tiền mặtCash flow statement/kæʃ floʊ ˈsteɪtmənt/Báo cáo lưu chuyển tiền mặtEquity/ˈekwəti/Vốn chủ sở hữuFixed assets /fɪkst ˈæˌsɛts/Tài sản cố địnhFixed capital/fɪkst/ /ˈkæpɪtl/Vốn cố địnhInvested capital/ɪnˈvɛstəd ˈkæpətəl/Vốn đầu tưIssued capital/ˈɪʃuː/ /ˈkæpɪtl/Vốn phát hànhPaid-in capital/peɪd/ /ɪn/ /ˈkæpɪtl/Vốn gópStockholders equity/ˈstɑːkhəʊldər/ /ˈekwəti/Vốn cổ đôngUncalled capital/ənˈkɔld ˈkæpətəl/Vốn chưa kêu gọiWorking capital/ˈwɜːrkɪŋ/ /ˈkæpɪtl/Vốn lưu động Từ vựng chuyên ngành kế toán về bảng cân đối kế toán & báo cáo tài chính Từ vựngPhiên âmDịch nghĩaBookkeeping/ˈbʊkˌkiːpɪŋ/Ghi sổCash flow statement/ˈkæʃ kaʊ/ /ˈsteɪtmənt/Báo cáo lưu chuyển tiền tệCosts of goods sold/ˈsteɪtmənt/ /ʌv/ /ɡʊdz/ /səʊld/Chi phí hàng bánCurrent Liabilities/ˈkʌrənt ˌlaɪəˈbɪlətiz/Nợ ngắn hạnDrawing accounts/ˈdrɔːɪŋ əˈkaʊnts/Tài khoản rút tiềnExpense/ɪkˈspens/Chi phíFinancial report/faɪˈnænʃəl rɪˈpɔːt/Báo cáo tài chínhNotes to the financial statements/nəʊt/ /tu/ /ə/ /faɪˈnænʃl/ /ˈsteɪtmənt/Bản thuyết minh báo cáo tài chínhOwner Equity/ˈəʊnər ˈɛkwɪti/Vốn chủ sở hữuProfit/ˈprɑːfɪt/Lợi nhuậnRevenue/ˈrevənuː/Doanh thuRevenue deductions/ˈrevənuː/ /dɪˈdʌkʃn/Các khoản giảm trừ doanh thuStatement of income/ˈsteɪtmənt/ /əv/ /ˈɪnkʌm/Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Xem thêm Trọn bộ 200+ từ vựng tiếng Anh thương mại cơ bản Mẫu báo cáo tài chính bằng tiếng Anh đầy đủ, chi tiết nhất Xem thêm Trọn bộ 200+ từ vựng tiếng Anh thương mại cơ bản Một số từ vựng chuyên ngành kế toán thông dụng khác Từ vựngPhiên âmDịch nghĩaCheques/tʃek/Chi phiếu, tấm sécClock cards/klɑk kɑrdz/Thẻ bấm giờDirectors/dəˈrɛktərz/Hội đồng quản trịDishonored cheques/dɪˈsɑnərd tʃek/Chi phiếu/tấm séc bị từ chốiDividends /ˈsteɪtmənt/ /ʌv/ /ɡʊdz/ /səʊld/Chi phí hàng bánEquivalent units/ɪˈkwɪvələnt ˈjunəts/Đơn vị tương đươngEquivalent unit cost/ɪˈkwɪvələnt ˈjunət kɑs/Giá thành đơn vị tương đươngErrors/ˈɛrərz/LỗiFirst call/fɜrst kɔl/Cuộc gọi đầu tiênFixed expenses/fɪkst ɪkˈspɛnsəz/Chi phí cố địnhGeneral ledger/ˈʤɛnərəl ˈlɛʤər/Sổ cáiGeneral reserve/ˈʤɛnərəl rɪˈzɜrv/Quỹ dự trữGoods stolen/gʊdz ˈstoʊlən/Hàng bị đánh cắpGoodwill/ˈgʊˈdwɪl/Uy tínGross loss/groʊs lɔs/Lỗ gộpGross profit/groʊs ˈprɑfət/Lãi gộpGross profit percentage/groʊs ˈprɑfət pərˈsɛntəʤ/Tỷ suất của lãi gộpHistorical cost /hɪˈstɔrɪkəl kɑst/Chi phí lịch sửHorizontal accounts/ˌhɔrəˈzɑntəl əˈkaʊnts/Báo cáo quyết toán chữ TImpersonal accounts/ɪmˈpɜrsənəl əˈkaʊnts/Tài khoản để tính phí thanh toánImprest systems/ˈɪmprest ˈsɪstəmz/Chế độ tạm ứngIncome tax/ˈɪnˌkʌm tæks/Thuế thu nhập cá nhân >> Xem thêm 150+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y từ cơ bản đến chuyên sâu Từ vựng chuyên ngành Kế toán thường dùng khi làm việc với ngân hàng Từ vựngPhiên âmDịch nghĩaAccount holder/əˈkaʊnt ˈhəʊldə/Chủ tài khoảnAccounts payable/əˈkaʊnts ˈpeɪəbᵊl/Tài khoản nợ phải trảAccounts receivable/əˈkaʊnts rɪˈsiːvəbᵊl/Tài khoản phải thuAmortization/əˌmɔːtɪˈzeɪʃᵊn/Khấu haoArbitrage/ˈɑːbɪtrɪʤ/Kiếm lời từ chênh lệchBond/bɒnd/Trái phiếuBoom/buːm/Tăng mạnh về giáCard holder/kɑːd ˈhəʊldə/Chủ thẻCash basis/kæʃ ˈbeɪsɪs/Thực thu – thực chiCertificate of deposit/səˈtɪfɪkɪt ɒv dɪˈpɒzɪt/Chứng chỉ tiền gửiCost of capital/kɒst ɒv ˈkæpɪtl/Chi phí vốnCrossed cheque/krɒst ʧɛk/Séc thanh toán bằng chuyển khoảnDebit balance/ˈdɛbɪt ˈbæləns/Số dư nợDebt/dɛt/Khoản nợDeficit/ˈdɛfɪsɪt/Thâm hụtDeposit money/dɪˈpɒzɪt ˈmʌni/Tiền gửiDepreciation/dɪˌpriːʃɪˈeɪʃᵊn/Sự giảm giáDividend/ˈdɪvɪdɛnd/Lãi cổ phầnLetter of authority/ˈlɛtər ɒv ɔːˈθɒrəti/Thư ủy nhiệmStatement/ˈsteɪtmənt/Sao kê tài khoảnTreasury bill/ˈtrɛʒᵊri bɪl/Kỳ phiếu kho bạcTreasury stock/ˈtrɛʒᵊri stɒk/Cổ phiếu ngân quỹ Từ vựng chuyên ngành Kế toán quản trị trong tiếng Anh Từ vựngPhiên âmDịch nghĩaAccounting/əˈkaʊntɪŋ/Kế toánAuditing/ˈɔːdɪtɪŋ/Kiểm toánCertified public accountant cpa/ˈsɜːtɪfaɪd ˈpʌblɪk əˈkaʊntənt cpa/Kế toán viên công chứngCorporate income tax/ˈkɔːpərɪt ˈɪnkʌm tæks/Thuế doanh nghiệpExpenses for financial activities/ɪksˈpɛnsɪz fɔː faɪˈnænʃəl ækˈtɪvətiz/Chi phí hoạt động tài chínhFinancial ratios/faɪˈnænʃəl ˈreɪʃɪəʊz/Các chỉ số tài chínhGeneral and administrative expenses/ˈʤɛnərəl ænd ədˈmɪnɪstrətɪv ɪksˈpɛnsɪz/Chi phí điều hành doanh nghiệpHistorical cost principle/hɪsˈtɒrɪkəl kɒst ˈprɪnsəpl/Nguyên tắc giá gốcIssued capital/ˈɪʃuːd ˈkæpɪtl/Vốn phát hànhLong-term borrowings/lɒŋtɜːm ˈbɒrəʊɪŋz/Vay dài hạnTangible fixed assets/ˈtænʤəbᵊl fɪkst ˈæsɛts/Tài sản cố định hữu hình >> Xem thêm 50+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng cho người đi làm Trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh doanh Quốc tế Công thức và thuật ngữ cơ bản về chuyên ngành kế toán trong tiếng Anh Giá vốn hàng bán Cost of goods sold or Cost of sales = Purchase + Opening Inventory – Closing Inventory Mark-up profit rate Tỷ lệ lợi nhuận =Sales – Cost of goods sold / Cost of goods sold Income tax expense Thuế thu nhập cá nhân = Income tax rate x PBIT Profit after tax Thu nhập sau thuế = PBIT – Income tax expense Gross profit Lợi nhuận gộp = Sales Doanh thu – Cost of goods sold Giá vốn hàng bán Margin profit rate Biên lợi nhuận = Sales – cost of goods sold / Sales Purchase = Closing Trade Payable số dư nợ cuối kỳ – Opening Trade Receivable số dư nợ đầu kỳ + Cash paid to supplier khoản tiền nợ phải trả nhà cung cấp + Received Discount khoản chiết khấu nhận được + Contra between trade receivable and trade payable bù trừ giữa nợ phải thu và nợ phải trả Carrying amount giá trị còn lại = Cost Tổng chi phí – Accumulated depreciation khấu hao lũy kế Annual depreciation Khấu hao hàng năm = Cost of assets – residual value / The amount of years of use life Cost of manufactured Chi phí hàng hóa sản xuất = Sum of production cost Tổng chi phí sản xuất + Opening Work in progress – Closing Work in progress >> Tham khảo thêm Mẫu câu giao tiếp và hội thoại tiếng Anh ngành xuất nhập khẩu Tổng hợp 100+ cụm từ tiếng Anh thông dụng và hữu ích khi giao tiếp trong công việc Các ký hiệu viết tắt trong chuyên ngành kế toán Ký hiệuViết đầy đủNghĩa tiếng ViệtCOGSCost Of Good SoldGiá vốn hàng bánEBITEarning Before Interest And TaxLợi nhuận trước lãi vay và thuếEBITDAEarnings Before Interest, Tax, Depreciation and AmortizationLợi nhuận trước lãi vay, thuế và khấu In First OutPhương pháp nhập trước xuất trướcGAAPGenerally Accepted Accounting PrinciplesNguyên tắc kế toán được chấp nhận chungIASInternational Accounting StandardsChuẩn mực kế toán quốc tếIASCInternational Accounting Standards CommitteeỦy ban Chuẩn mực kế toán quốc tếIFRSInternational Financial Reporting StandardsChuẩn mực báo cáo tài chính quốc tếLIFOLast In First OutPhương pháp nhập sau xuất trước Tài liệu học tiếng Anh chuyên ngành kế toán hiệu quả Để trau dồi kiến thức tiếng Anh chuyên ngành kế toán một cách hiệu quả, các bạn có thể tham khảo một số phương pháp học như sau Sử dụng sách, từ điển tiếng Anh chuyên ngành kế toán, kiểm toán Dưới đây là 3 cuốn sách tiếng Anh chuyên ngành kế toán PDF, cung cấp nguồn từ vựng chính thống, được các nhà xuất bản uy tín phát hành. Từ điển Kế toán – Kiểm toán thương mại Anh – Việt Nhà xuất bản Thống Kê Từ điển Kế toán và Kiểm toán Anh – Việt Nhà xuất bản Lao Động Sách “English for accounting” Nhà xuất bản Giáo Dục Việt Nam Học tiếng Anh qua các website Hiện nay, có rất nhiều website cung cấp nguồn dữ liệu phong phú về tiếng Anh chuyên ngành kế toán. Bạn có thể tham khảo Đây là website cho phép người dùng tiếp cận kho từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán thông dụng. Trang web cung cấp kiến thức tiếng Anh chuyên ngành kế toán cơ bản, giúp bạn phát triển các kỹ năng nền tảng như từ vựng, ngữ pháp, nghe, đọc. Học tiếng Anh chuyên ngành kế toán cùng ELSA Speech Analyzer Nếu bạn thường xuyên bận rộn, khó sắp xếp thời gian để tham gia các khóa học hay “mò mẫm” nghiên cứu giáo trình, hãy luyện tiếng Anh chuyên ngành kế toán cùng ELSA Speech Analyzer. Đây là một trong những chương trình học tiếng Anh cho người đi làm tốt nhất hiện nay. ELSA Speech Analyzer cung cấp kho bài học khổng lồ, với hơn bài luyện tập, 290+ chủ đề tiếng Anh kinh doanh trong mọi ngành nghề, phòng ban. Đặc biệt là tiếng Anh chuyên ngành kế toán, tài chính, chứng khoán và các mẫu câu giao tiếp văn phòng. Trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán đầy đủ, chi tiết nhất Bài học tại ELSA Speech Analyzer đều được biên soạn dựa trên giáo trình chuyên sâu của Đại học Oxford. Bạn sẽ được trải nghiệm hệ thống bài tập từ cấp độ cơ bản đến nâng cao, phù hợp cho người mất gốc và mọi vị trí trong công ty. Đồng thời, bạn có thể ôn luyện trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán cùng từ điển ELSA thông minh. Thông qua những chủ đề thực tế, bạn sẽ giao tiếp và viết báo cáo kế toán, tài chính tiếng Anh dễ dàng hơn rất nhiều. Để lại thông tin và nhận mã khuyến mãi đặc biệt chỉ có trong tháng này Ngoài ra, nhờ công nghệ tân tiến, ELSA Speech Analyzer có thể nhận diện giọng nói và chỉ ra lỗi sai phát âm trong từng âm tiết. Người dùng sẽ được hướng dẫn cách đọc đúng, nhả hơi, nhấn âm chuẩn bản ngữ. Trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán đầy đủ, chi tiết nhất Chỉ cần 10 phút luyện tập mỗi ngày cùng ELSA Speech Analyzer, bạn đã có thể cải thiện trình độ tiếng Anh đến 40%. Đồng thời, phát triển kỹ năng ngoại ngữ một cách toàn diện, từ phát âm, nghe, dấu nhấn đến hội thoại, intonation. Bài tập tiếng Anh chuyên ngành kế toán có đáp án Nối cụm từ tiếng Anh chuyên ngành Kế toán với nghĩa tiếng Việt tương ứng. 1. Net profitA. Lợi nhuận gộp2. Profit after corporate income taxB. Thặng dư vốn3. General administration expensesC. Lợi nhuận ròng4. Extraordinary expensesD. Chênh lệch tỷ giá5. Gross profitE. Doanh thu từ buôn bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ6. Short-term financial investmentsF. Khoản đầu tư tài chính ngắn hạn7. DividendG. Nhân viên kế toán8. Revenue from sales of merchandises and services renderedH. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp9. Capital surplusI. Vốn góp10. AccountantK. Chi phí bất thường11. Paid-in capitalL. Chi phí quản lý chung12. Exchange rate differencesM. Cổ tức Đáp án 1C7M2H8E3L9B4K10G5A11I6F12D Hy vọng rằng, những chia sẻ trong bài viết hôm nay của ELSA Speech Analyzer đã giúp bạn trau dồi được vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán. Đừng quên ghi chú vào sổ tay và luyện tập mỗi ngày để cải thiện hơn khả năng của mình bạn nhé!

sách tiếng anh chuyên ngành kế toán